Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(x+3\right)=16x-24
Nhân cả hai vế của phương trình với 8.
4x+12=16x-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+3.
4x+12-16x=-24
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
-12x+12=-24
Kết hợp 4x và -16x để có được -12x.
-12x=-24-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
-12x=-36
Lấy -24 trừ 12 để có được -36.
x=\frac{-36}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
x=3
Chia -36 cho -12 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}