Tìm x
x\geq 7
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 ( x + 2 ) } { 3 } - \frac { 6 ( x - 7 ) } { 7 } \geq 12
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7\times 4\left(x+2\right)-3\times 6\left(x-7\right)\geq 252
Nhân cả hai vế của phương trình với 21, bội số chung nhỏ nhất của 3,7. Vì 21 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
28\left(x+2\right)-3\times 6\left(x-7\right)\geq 252
Nhân 7 với 4 để có được 28.
28x+56-3\times 6\left(x-7\right)\geq 252
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 28 với x+2.
28x+56-18\left(x-7\right)\geq 252
Nhân -3 với 6 để có được -18.
28x+56-18x+126\geq 252
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -18 với x-7.
10x+56+126\geq 252
Kết hợp 28x và -18x để có được 10x.
10x+182\geq 252
Cộng 56 với 126 để có được 182.
10x\geq 252-182
Trừ 182 khỏi cả hai vế.
10x\geq 70
Lấy 252 trừ 182 để có được 70.
x\geq \frac{70}{10}
Chia cả hai vế cho 10. Vì 10 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
x\geq 7
Chia 70 cho 10 ta có 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}