Tìm x
x = -\frac{67}{61} = -1\frac{6}{61} \approx -1,098360656
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times 4\left(3x+6\right)+45=5\times 2\left(2x+5\right)-45x
Nhân cả hai vế của phương trình với 15, bội số chung nhỏ nhất của 5,3.
12\left(3x+6\right)+45=5\times 2\left(2x+5\right)-45x
Nhân 3 với 4 để có được 12.
36x+72+45=5\times 2\left(2x+5\right)-45x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với 3x+6.
36x+117=5\times 2\left(2x+5\right)-45x
Cộng 72 với 45 để có được 117.
36x+117=10\left(2x+5\right)-45x
Nhân 5 với 2 để có được 10.
36x+117=20x+50-45x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với 2x+5.
36x+117=-25x+50
Kết hợp 20x và -45x để có được -25x.
36x+117+25x=50
Thêm 25x vào cả hai vế.
61x+117=50
Kết hợp 36x và 25x để có được 61x.
61x=50-117
Trừ 117 khỏi cả hai vế.
61x=-67
Lấy 50 trừ 117 để có được -67.
x=\frac{-67}{61}
Chia cả hai vế cho 61.
x=-\frac{67}{61}
Có thể viết lại phân số \frac{-67}{61} dưới dạng -\frac{67}{61} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}