Tìm y
y=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(y+2\right)\times 4-\left(6y-4\right)=\left(y-2\right)\times 6
Biến y không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(y-2\right)\left(y+2\right), bội số chung nhỏ nhất của y-2,y^{2}-4,y+2.
4y+8-\left(6y-4\right)=\left(y-2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y+2 với 4.
4y+8-6y+4=\left(y-2\right)\times 6
Để tìm số đối của 6y-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2y+8+4=\left(y-2\right)\times 6
Kết hợp 4y và -6y để có được -2y.
-2y+12=\left(y-2\right)\times 6
Cộng 8 với 4 để có được 12.
-2y+12=6y-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y-2 với 6.
-2y+12-6y=-12
Trừ 6y khỏi cả hai vế.
-8y+12=-12
Kết hợp -2y và -6y để có được -8y.
-8y=-12-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
-8y=-24
Lấy -12 trừ 12 để có được -24.
y=\frac{-24}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
y=3
Chia -24 cho -8 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}