Tìm x
x=-\frac{4}{3y-14}
y\neq \frac{14}{3}
Tìm y
y=\frac{14}{3}-\frac{4}{3x}
x\neq 0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 } { x } + 3 y = 14 . \frac { 3 } { x } - 4 y = 23
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4+3yx=14x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
4+3yx-14x=0
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
3yx-14x=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(3y-14\right)x=-4
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(3y-14\right)x}{3y-14}=-\frac{4}{3y-14}
Chia cả hai vế cho 3y-14.
x=-\frac{4}{3y-14}
Việc chia cho 3y-14 sẽ làm mất phép nhân với 3y-14.
x=-\frac{4}{3y-14}\text{, }x\neq 0
Biến x không thể bằng 0.
4+3yx=14x
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
3yx=14x-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
3xy=14x-4
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3xy}{3x}=\frac{14x-4}{3x}
Chia cả hai vế cho 3x.
y=\frac{14x-4}{3x}
Việc chia cho 3x sẽ làm mất phép nhân với 3x.
y=\frac{14}{3}-\frac{4}{3x}
Chia 14x-4 cho 3x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}