Tìm x
x=11
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 } { x + 1 } - \frac { 5 } { x + 4 } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+4\right)\times 4-\left(x+1\right)\times 5=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -4,-1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+1\right)\left(x+4\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x+4.
4x+16-\left(x+1\right)\times 5=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+4 với 4.
4x+16-\left(5x+5\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 5.
4x+16-5x-5=0
Để tìm số đối của 5x+5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x+16-5=0
Kết hợp 4x và -5x để có được -x.
-x+11=0
Lấy 16 trừ 5 để có được 11.
-x=-11
Trừ 11 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=11
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}