Tìm t
t = -\frac{32}{11} = -2\frac{10}{11} \approx -2,909090909
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\times 4+6t\times \frac{7}{3}=6t\times \frac{1}{2}-2\times 4
Biến t không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6t, bội số chung nhỏ nhất của t,3,2,3t.
24+6t\times \frac{7}{3}=6t\times \frac{1}{2}-2\times 4
Nhân 6 với 4 để có được 24.
24+14t=6t\times \frac{1}{2}-2\times 4
Nhân 6 với \frac{7}{3} để có được 14.
24+14t=3t-2\times 4
Nhân 6 với \frac{1}{2} để có được 3.
24+14t=3t-8
Nhân -2 với 4 để có được -8.
24+14t-3t=-8
Trừ 3t khỏi cả hai vế.
24+11t=-8
Kết hợp 14t và -3t để có được 11t.
11t=-8-24
Trừ 24 khỏi cả hai vế.
11t=-32
Lấy -8 trừ 24 để có được -32.
t=\frac{-32}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
t=-\frac{32}{11}
Có thể viết lại phân số \frac{-32}{11} dưới dạng -\frac{32}{11} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}