Tìm y
y = -\frac{13}{3} = -4\frac{1}{3} \approx -4,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 4 } { 9 y ^ { 2 } - 1 } - \frac { 4 } { 3 y + 1 } = \frac { 5 } { 1 - 3 y }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-\left(3y-1\right)\times 4=\left(-1-3y\right)\times 5
Biến y không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{1}{3},\frac{1}{3} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(3y-1\right)\left(3y+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 9y^{2}-1,3y+1,1-3y.
4-\left(12y-4\right)=\left(-1-3y\right)\times 5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3y-1 với 4.
4-12y+4=\left(-1-3y\right)\times 5
Để tìm số đối của 12y-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
8-12y=\left(-1-3y\right)\times 5
Cộng 4 với 4 để có được 8.
8-12y=-5-15y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -1-3y với 5.
8-12y+15y=-5
Thêm 15y vào cả hai vế.
8+3y=-5
Kết hợp -12y và 15y để có được 3y.
3y=-5-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
3y=-13
Lấy -5 trừ 8 để có được -13.
y=\frac{-13}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y=-\frac{13}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-13}{3} dưới dạng -\frac{13}{3} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}