Tính giá trị
6\sqrt{3}\approx 10,392304845
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{7}\times 7\sqrt{3}+\frac{3}{8}\sqrt{192}-\frac{1}{5}\sqrt{75}
Phân tích thành thừa số 147=7^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{7^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{7^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 7^{2}.
4\sqrt{3}+\frac{3}{8}\sqrt{192}-\frac{1}{5}\sqrt{75}
Giản ước 7 và 7.
4\sqrt{3}+\frac{3}{8}\times 8\sqrt{3}-\frac{1}{5}\sqrt{75}
Phân tích thành thừa số 192=8^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{8^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{8^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 8^{2}.
4\sqrt{3}+3\sqrt{3}-\frac{1}{5}\sqrt{75}
Giản ước 8 và 8.
7\sqrt{3}-\frac{1}{5}\sqrt{75}
Kết hợp 4\sqrt{3} và 3\sqrt{3} để có được 7\sqrt{3}.
7\sqrt{3}-\frac{1}{5}\times 5\sqrt{3}
Phân tích thành thừa số 75=5^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
7\sqrt{3}-\sqrt{3}
Giản ước 5 và 5.
6\sqrt{3}
Kết hợp 7\sqrt{3} và -\sqrt{3} để có được 6\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}