Tìm m
m = \frac{55}{42} = 1\frac{13}{42} \approx 1,30952381
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 } { 5 } m - \frac { 1 } { 3 } = \frac { 5 } { 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{5}m=\frac{5}{7}+\frac{1}{3}
Thêm \frac{1}{3} vào cả hai vế.
\frac{4}{5}m=\frac{15}{21}+\frac{7}{21}
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 3 là 21. Chuyển đổi \frac{5}{7} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 21.
\frac{4}{5}m=\frac{15+7}{21}
Do \frac{15}{21} và \frac{7}{21} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4}{5}m=\frac{22}{21}
Cộng 15 với 7 để có được 22.
m=\frac{22}{21}\times \frac{5}{4}
Nhân cả hai vế với \frac{5}{4}, số nghịch đảo của \frac{4}{5}.
m=\frac{22\times 5}{21\times 4}
Nhân \frac{22}{21} với \frac{5}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
m=\frac{110}{84}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{22\times 5}{21\times 4}.
m=\frac{55}{42}
Rút gọn phân số \frac{110}{84} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}