Tìm x
x = \frac{196}{165} = 1\frac{31}{165} \approx 1,187878788
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 } { 3 } : \frac { 22 } { 7 } = x : \frac { 14 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{3}\times \frac{7}{22}=\frac{x}{\frac{14}{5}}
Chia \frac{4}{3} cho \frac{22}{7} bằng cách nhân \frac{4}{3} với nghịch đảo của \frac{22}{7}.
\frac{4\times 7}{3\times 22}=\frac{x}{\frac{14}{5}}
Nhân \frac{4}{3} với \frac{7}{22} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{28}{66}=\frac{x}{\frac{14}{5}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 7}{3\times 22}.
\frac{14}{33}=\frac{x}{\frac{14}{5}}
Rút gọn phân số \frac{28}{66} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{x}{\frac{14}{5}}=\frac{14}{33}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{14}{33}\times \frac{14}{5}
Nhân cả hai vế với \frac{14}{5}.
x=\frac{14\times 14}{33\times 5}
Nhân \frac{14}{33} với \frac{14}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{196}{165}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{14\times 14}{33\times 5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}