Tìm x (complex solution)
x=-\frac{\sqrt{14}i}{2}\approx -0-1,870828693i
x=\frac{\sqrt{14}i}{2}\approx 1,870828693i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 } { 2 } = \frac { - x ^ { 2 } + \frac { 1 } { 2 } } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4=-x^{2}+\frac{1}{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
-x^{2}+\frac{1}{2}=4
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-x^{2}=4-\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}=\frac{7}{2}
Lấy 4 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{7}{2}.
x^{2}=\frac{\frac{7}{2}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=\frac{7}{2\left(-1\right)}
Thể hiện \frac{\frac{7}{2}}{-1} dưới dạng phân số đơn.
x^{2}=\frac{7}{-2}
Nhân 2 với -1 để có được -2.
x^{2}=-\frac{7}{2}
Có thể viết lại phân số \frac{7}{-2} dưới dạng -\frac{7}{2} bằng cách tách dấu âm.
x=\frac{\sqrt{14}i}{2} x=-\frac{\sqrt{14}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4=-x^{2}+\frac{1}{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
-x^{2}+\frac{1}{2}=4
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-x^{2}+\frac{1}{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-x^{2}-\frac{7}{2}=0
Lấy \frac{1}{2} trừ 4 để có được -\frac{7}{2}.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)\left(-\frac{7}{2}\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 0 vào b và -\frac{7}{2} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)\left(-\frac{7}{2}\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4\left(-\frac{7}{2}\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±\sqrt{-14}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -\frac{7}{2}.
x=\frac{0±\sqrt{14}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -14.
x=\frac{0±\sqrt{14}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{\sqrt{14}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\sqrt{14}i}{-2} khi ± là số dương.
x=\frac{\sqrt{14}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\sqrt{14}i}{-2} khi ± là số âm.
x=-\frac{\sqrt{14}i}{2} x=\frac{\sqrt{14}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}