Tính giá trị
\frac{8\sqrt{3}}{3}+4\approx 8,618802154
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\left(2\sqrt{3}+3\right)}{\left(2\sqrt{3}-3\right)\left(2\sqrt{3}+3\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{4}{2\sqrt{3}-3} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2\sqrt{3}+3.
\frac{4\left(2\sqrt{3}+3\right)}{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}-3^{2}}
Xét \left(2\sqrt{3}-3\right)\left(2\sqrt{3}+3\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{4\left(2\sqrt{3}+3\right)}{2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{4\left(2\sqrt{3}+3\right)}{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}-3^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{4\left(2\sqrt{3}+3\right)}{4\times 3-3^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{4\left(2\sqrt{3}+3\right)}{12-3^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{4\left(2\sqrt{3}+3\right)}{12-9}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{4\left(2\sqrt{3}+3\right)}{3}
Lấy 12 trừ 9 để có được 3.
\frac{8\sqrt{3}+12}{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 2\sqrt{3}+3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}