Tính giá trị
\frac{53}{99}\approx 0,535353535
Phân tích thành thừa số
\frac{53}{3 ^ {2} \cdot 11} = 0,5353535353535354
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12\times 7+20\times 6\times 2+20\times 5}{9\times 8\left(4+5+2\right)}
Nhân 4 với 3 để có được 12. Nhân 4 với 5 để có được 20. Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{84+20\times 6\times 2+20\times 5}{9\times 8\left(4+5+2\right)}
Nhân 12 với 7 để có được 84.
\frac{84+120\times 2+20\times 5}{9\times 8\left(4+5+2\right)}
Nhân 20 với 6 để có được 120.
\frac{84+240+20\times 5}{9\times 8\left(4+5+2\right)}
Nhân 120 với 2 để có được 240.
\frac{324+20\times 5}{9\times 8\left(4+5+2\right)}
Cộng 84 với 240 để có được 324.
\frac{324+100}{9\times 8\left(4+5+2\right)}
Nhân 20 với 5 để có được 100.
\frac{424}{9\times 8\left(4+5+2\right)}
Cộng 324 với 100 để có được 424.
\frac{424}{72\left(4+5+2\right)}
Nhân 9 với 8 để có được 72.
\frac{424}{72\left(9+2\right)}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
\frac{424}{72\times 11}
Cộng 9 với 2 để có được 11.
\frac{424}{792}
Nhân 72 với 11 để có được 792.
\frac{53}{99}
Rút gọn phân số \frac{424}{792} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}