Xác minh
đúng
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4±\sqrt{-4^{2}-4\left(-3\right)\times 39}=4±\sqrt{-16+468}
Nhân cả hai vế của phương trình với -6.
4±\sqrt{-16-4\left(-3\right)\times 39}=4±\sqrt{-16+468}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
4±\sqrt{-16-\left(-12\times 39\right)}=4±\sqrt{-16+468}
Nhân 4 với -3 để có được -12.
4±\sqrt{-16-\left(-468\right)}=4±\sqrt{-16+468}
Nhân -12 với 39 để có được -468.
4±\sqrt{-16+468}=4±\sqrt{-16+468}
Số đối của số -468 là 468.
4±\sqrt{452}=4±\sqrt{-16+468}
Cộng -16 với 468 để có được 452.
4±2\sqrt{113}=4±\sqrt{-16+468}
Phân tích thành thừa số 452=2^{2}\times 113. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 113} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{113}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
4±2\sqrt{113}=4±\sqrt{452}
Cộng -16 với 468 để có được 452.
4±2\sqrt{113}=4±2\sqrt{113}
Phân tích thành thừa số 452=2^{2}\times 113. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 113} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{113}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
4±2\sqrt{113}-\left(4±2\sqrt{113}\right)=0
Trừ 4±2\sqrt{113} khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp 4±2\sqrt{113} và -\left(4±2\sqrt{113}\right) để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}