Tính giá trị
-32
Phân tích thành thừa số
-32
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{64\left(-12+2^{3}\right)}{\left(2\times 3\right)^{2}-5\times 2\times 3+2}
Tính 4 mũ 3 và ta có 64.
\frac{64\left(-12+8\right)}{\left(2\times 3\right)^{2}-5\times 2\times 3+2}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{64\left(-4\right)}{\left(2\times 3\right)^{2}-5\times 2\times 3+2}
Cộng -12 với 8 để có được -4.
\frac{-256}{\left(2\times 3\right)^{2}-5\times 2\times 3+2}
Nhân 64 với -4 để có được -256.
\frac{-256}{6^{2}-5\times 2\times 3+2}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{-256}{36-5\times 2\times 3+2}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\frac{-256}{36-10\times 3+2}
Nhân -5 với 2 để có được -10.
\frac{-256}{36-30+2}
Nhân -10 với 3 để có được -30.
\frac{-256}{6+2}
Lấy 36 trừ 30 để có được 6.
\frac{-256}{8}
Cộng 6 với 2 để có được 8.
-32
Chia -256 cho 8 ta có -32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}