Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { 4 ^ { 3 } \cdot 15 \cdot 40 } { 6 \cdot 8 \cdot 16 \cdot 10 ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\times 5\times 4^{3}}{2\times 16\times 10^{2}}
Giản ước 2\times 3\times 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{25\times 4^{3}}{2\times 16\times 10^{2}}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
\frac{25\times 64}{2\times 16\times 10^{2}}
Tính 4 mũ 3 và ta có 64.
\frac{1600}{2\times 16\times 10^{2}}
Nhân 25 với 64 để có được 1600.
\frac{1600}{32\times 10^{2}}
Nhân 2 với 16 để có được 32.
\frac{1600}{32\times 100}
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
\frac{1600}{3200}
Nhân 32 với 100 để có được 3200.
\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{1600}{3200} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1600.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}