Tính giá trị
\frac{14}{3e\pi }\approx 0,546465094
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 + \frac { 2 } { 3 } - \sqrt { 023 } } { e \pi }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{12}{3}+\frac{2}{3}-\sqrt{0\times 23}}{e\pi }
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{12}{3}.
\frac{\frac{12+2}{3}-\sqrt{0\times 23}}{e\pi }
Do \frac{12}{3} và \frac{2}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{14}{3}-\sqrt{0\times 23}}{e\pi }
Cộng 12 với 2 để có được 14.
\frac{\frac{14}{3}-\sqrt{0}}{e\pi }
Nhân 0 với 23 để có được 0.
\frac{\frac{14}{3}-0}{e\pi }
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
\frac{\frac{14}{3}+0}{e\pi }
Nhân -1 với 0 để có được 0.
\frac{\frac{14}{3}}{e\pi }
Cộng \frac{14}{3} với 0 để có được \frac{14}{3}.
\frac{14}{3e\pi }
Thể hiện \frac{\frac{14}{3}}{e\pi } dưới dạng phân số đơn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}