Tính giá trị
\frac{239}{40}=5,975
Phân tích thành thừa số
\frac{239}{2 ^ {3} \cdot 5} = 5\frac{39}{40} = 5,975
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 39 } { 5 } - \frac { 35 } { 8 } + \frac { 51 } { 20 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{312}{40}-\frac{175}{40}+\frac{51}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 8 là 40. Chuyển đổi \frac{39}{5} và \frac{35}{8} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{312-175}{40}+\frac{51}{20}
Do \frac{312}{40} và \frac{175}{40} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{137}{40}+\frac{51}{20}
Lấy 312 trừ 175 để có được 137.
\frac{137}{40}+\frac{102}{40}
Bội số chung nhỏ nhất của 40 và 20 là 40. Chuyển đổi \frac{137}{40} và \frac{51}{20} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{137+102}{40}
Do \frac{137}{40} và \frac{102}{40} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{239}{40}
Cộng 137 với 102 để có được 239.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}