Tìm x
x=\frac{\sqrt{178}}{34}+\frac{6}{17}\approx 0,745343061
x=-\frac{\sqrt{178}}{34}+\frac{6}{17}\approx -0,039460708
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 34 x ^ { 2 } - 24 x - 1 } { ( x + 1 ) ( x - 1 ) } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
34x^{2}-24x-1=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right).
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{\left(-24\right)^{2}-4\times 34\left(-1\right)}}{2\times 34}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 34 vào a, -24 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{576-4\times 34\left(-1\right)}}{2\times 34}
Bình phương -24.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{576-136\left(-1\right)}}{2\times 34}
Nhân -4 với 34.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{576+136}}{2\times 34}
Nhân -136 với -1.
x=\frac{-\left(-24\right)±\sqrt{712}}{2\times 34}
Cộng 576 vào 136.
x=\frac{-\left(-24\right)±2\sqrt{178}}{2\times 34}
Lấy căn bậc hai của 712.
x=\frac{24±2\sqrt{178}}{2\times 34}
Số đối của số -24 là 24.
x=\frac{24±2\sqrt{178}}{68}
Nhân 2 với 34.
x=\frac{2\sqrt{178}+24}{68}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{24±2\sqrt{178}}{68} khi ± là số dương. Cộng 24 vào 2\sqrt{178}.
x=\frac{\sqrt{178}}{34}+\frac{6}{17}
Chia 24+2\sqrt{178} cho 68.
x=\frac{24-2\sqrt{178}}{68}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{24±2\sqrt{178}}{68} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{178} khỏi 24.
x=-\frac{\sqrt{178}}{34}+\frac{6}{17}
Chia 24-2\sqrt{178} cho 68.
x=\frac{\sqrt{178}}{34}+\frac{6}{17} x=-\frac{\sqrt{178}}{34}+\frac{6}{17}
Hiện phương trình đã được giải.
34x^{2}-24x-1=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right).
34x^{2}-24x=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{34x^{2}-24x}{34}=\frac{1}{34}
Chia cả hai vế cho 34.
x^{2}+\left(-\frac{24}{34}\right)x=\frac{1}{34}
Việc chia cho 34 sẽ làm mất phép nhân với 34.
x^{2}-\frac{12}{17}x=\frac{1}{34}
Rút gọn phân số \frac{-24}{34} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{12}{17}x+\left(-\frac{6}{17}\right)^{2}=\frac{1}{34}+\left(-\frac{6}{17}\right)^{2}
Chia -\frac{12}{17}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{6}{17}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{6}{17} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{12}{17}x+\frac{36}{289}=\frac{1}{34}+\frac{36}{289}
Bình phương -\frac{6}{17} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{12}{17}x+\frac{36}{289}=\frac{89}{578}
Cộng \frac{1}{34} với \frac{36}{289} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{6}{17}\right)^{2}=\frac{89}{578}
Phân tích x^{2}-\frac{12}{17}x+\frac{36}{289} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{6}{17}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{89}{578}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{6}{17}=\frac{\sqrt{178}}{34} x-\frac{6}{17}=-\frac{\sqrt{178}}{34}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{178}}{34}+\frac{6}{17} x=-\frac{\sqrt{178}}{34}+\frac{6}{17}
Cộng \frac{6}{17} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}