Tính giá trị
-\frac{4197}{160}=-26,23125
Phân tích thành thừa số
-\frac{4197}{160} = -26\frac{37}{160} = -26,23125
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 34 } { 5 } - \frac { 35 } { 8 } \frac { 151 } { 20 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{34}{5}-\frac{35\times 151}{8\times 20}
Nhân \frac{35}{8} với \frac{151}{20} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{34}{5}-\frac{5285}{160}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{35\times 151}{8\times 20}.
\frac{34}{5}-\frac{1057}{32}
Rút gọn phân số \frac{5285}{160} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{1088}{160}-\frac{5285}{160}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 32 là 160. Chuyển đổi \frac{34}{5} và \frac{1057}{32} thành phân số với mẫu số là 160.
\frac{1088-5285}{160}
Do \frac{1088}{160} và \frac{5285}{160} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{4197}{160}
Lấy 1088 trừ 5285 để có được -4197.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}