Tìm n
n=1
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 32 n } { 24 n } = \frac { 4 n ^ { 2 } } { 3 n }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
32n=8\times 4n^{2}
Biến n không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 24n, bội số chung nhỏ nhất của 24n,3n.
32n=32n^{2}
Nhân 8 với 4 để có được 32.
32n-32n^{2}=0
Trừ 32n^{2} khỏi cả hai vế.
n\left(32-32n\right)=0
Phân tích n thành thừa số.
n=0 n=1
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải n=0 và 32-32n=0.
n=1
Biến n không thể bằng 0.
32n=8\times 4n^{2}
Biến n không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 24n, bội số chung nhỏ nhất của 24n,3n.
32n=32n^{2}
Nhân 8 với 4 để có được 32.
32n-32n^{2}=0
Trừ 32n^{2} khỏi cả hai vế.
-32n^{2}+32n=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-32±\sqrt{32^{2}}}{2\left(-32\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -32 vào a, 32 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-32±32}{2\left(-32\right)}
Lấy căn bậc hai của 32^{2}.
n=\frac{-32±32}{-64}
Nhân 2 với -32.
n=\frac{0}{-64}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-32±32}{-64} khi ± là số dương. Cộng -32 vào 32.
n=0
Chia 0 cho -64.
n=-\frac{64}{-64}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{-32±32}{-64} khi ± là số âm. Trừ 32 khỏi -32.
n=1
Chia -64 cho -64.
n=0 n=1
Hiện phương trình đã được giải.
n=1
Biến n không thể bằng 0.
32n=8\times 4n^{2}
Biến n không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 24n, bội số chung nhỏ nhất của 24n,3n.
32n=32n^{2}
Nhân 8 với 4 để có được 32.
32n-32n^{2}=0
Trừ 32n^{2} khỏi cả hai vế.
-32n^{2}+32n=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-32n^{2}+32n}{-32}=\frac{0}{-32}
Chia cả hai vế cho -32.
n^{2}+\frac{32}{-32}n=\frac{0}{-32}
Việc chia cho -32 sẽ làm mất phép nhân với -32.
n^{2}-n=\frac{0}{-32}
Chia 32 cho -32.
n^{2}-n=0
Chia 0 cho -32.
n^{2}-n+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-n+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(n-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích n^{2}-n+\frac{1}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{1}{2}=\frac{1}{2} n-\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
n=1 n=0
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
n=1
Biến n không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}