Tìm x
x=56\sqrt{663}-1092\approx 349,932037233
x=-56\sqrt{663}-1092\approx -2533,932037233
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
150x^{2}=78\times 4200\left(406-x\right)
Chia 300 cho 2 ta có 150.
150x^{2}=327600\left(406-x\right)
Nhân 78 với 4200 để có được 327600.
150x^{2}=133005600-327600x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 327600 với 406-x.
150x^{2}-133005600=-327600x
Trừ 133005600 khỏi cả hai vế.
150x^{2}-133005600+327600x=0
Thêm 327600x vào cả hai vế.
150x^{2}+327600x-133005600=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-327600±\sqrt{327600^{2}-4\times 150\left(-133005600\right)}}{2\times 150}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 150 vào a, 327600 vào b và -133005600 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-327600±\sqrt{107321760000-4\times 150\left(-133005600\right)}}{2\times 150}
Bình phương 327600.
x=\frac{-327600±\sqrt{107321760000-600\left(-133005600\right)}}{2\times 150}
Nhân -4 với 150.
x=\frac{-327600±\sqrt{107321760000+79803360000}}{2\times 150}
Nhân -600 với -133005600.
x=\frac{-327600±\sqrt{187125120000}}{2\times 150}
Cộng 107321760000 vào 79803360000.
x=\frac{-327600±16800\sqrt{663}}{2\times 150}
Lấy căn bậc hai của 187125120000.
x=\frac{-327600±16800\sqrt{663}}{300}
Nhân 2 với 150.
x=\frac{16800\sqrt{663}-327600}{300}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-327600±16800\sqrt{663}}{300} khi ± là số dương. Cộng -327600 vào 16800\sqrt{663}.
x=56\sqrt{663}-1092
Chia -327600+16800\sqrt{663} cho 300.
x=\frac{-16800\sqrt{663}-327600}{300}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-327600±16800\sqrt{663}}{300} khi ± là số âm. Trừ 16800\sqrt{663} khỏi -327600.
x=-56\sqrt{663}-1092
Chia -327600-16800\sqrt{663} cho 300.
x=56\sqrt{663}-1092 x=-56\sqrt{663}-1092
Hiện phương trình đã được giải.
150x^{2}=78\times 4200\left(406-x\right)
Chia 300 cho 2 ta có 150.
150x^{2}=327600\left(406-x\right)
Nhân 78 với 4200 để có được 327600.
150x^{2}=133005600-327600x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 327600 với 406-x.
150x^{2}+327600x=133005600
Thêm 327600x vào cả hai vế.
\frac{150x^{2}+327600x}{150}=\frac{133005600}{150}
Chia cả hai vế cho 150.
x^{2}+\frac{327600}{150}x=\frac{133005600}{150}
Việc chia cho 150 sẽ làm mất phép nhân với 150.
x^{2}+2184x=\frac{133005600}{150}
Chia 327600 cho 150.
x^{2}+2184x=886704
Chia 133005600 cho 150.
x^{2}+2184x+1092^{2}=886704+1092^{2}
Chia 2184, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1092. Sau đó, cộng bình phương của 1092 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2184x+1192464=886704+1192464
Bình phương 1092.
x^{2}+2184x+1192464=2079168
Cộng 886704 vào 1192464.
\left(x+1092\right)^{2}=2079168
Phân tích x^{2}+2184x+1192464 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1092\right)^{2}}=\sqrt{2079168}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1092=56\sqrt{663} x+1092=-56\sqrt{663}
Rút gọn.
x=56\sqrt{663}-1092 x=-56\sqrt{663}-1092
Trừ 1092 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}