Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 314 } { 64 } ( 03937 ^ { 4 } - 0324 ^ { 4 } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{157}{32}\left(0\times 3937^{4}-0\times 324^{4}\right)
Rút gọn phân số \frac{314}{64} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{157}{32}\left(0\times 240249039000961-0\times 324^{4}\right)
Tính 3937 mũ 4 và ta có 240249039000961.
\frac{157}{32}\left(0-0\times 324^{4}\right)
Nhân 0 với 240249039000961 để có được 0.
\frac{157}{32}\left(0-0\times 11019960576\right)
Tính 324 mũ 4 và ta có 11019960576.
\frac{157}{32}\left(0-0\right)
Nhân 0 với 11019960576 để có được 0.
\frac{157}{32}\times 0
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
0
Nhân \frac{157}{32} với 0 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}