Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0\times 0\times 5\left(\frac{30}{2}-2\right)}{3}\left(\left(\frac{30}{2}\right)^{2}+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Nhân 314 với 0 để có được 0.
\frac{0\times 5\left(\frac{30}{2}-2\right)}{3}\left(\left(\frac{30}{2}\right)^{2}+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{0\left(\frac{30}{2}-2\right)}{3}\left(\left(\frac{30}{2}\right)^{2}+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
\frac{0\left(15-2\right)}{3}\left(\left(\frac{30}{2}\right)^{2}+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Chia 30 cho 2 ta có 15.
\frac{0\times 13}{3}\left(\left(\frac{30}{2}\right)^{2}+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Lấy 15 trừ 2 để có được 13.
\frac{0}{3}\left(\left(\frac{30}{2}\right)^{2}+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Nhân 0 với 13 để có được 0.
0\left(\left(\frac{30}{2}\right)^{2}+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
0\left(15^{2}+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Chia 30 cho 2 ta có 15.
0\left(225+\frac{30\times 2}{2}+2^{2}\right)
Tính 15 mũ 2 và ta có 225.
0\left(225+30+2^{2}\right)
Giản ước 2 và 2.
0\left(255+2^{2}\right)
Cộng 225 với 30 để có được 255.
0\left(255+4\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
0\times 259
Cộng 255 với 4 để có được 259.
0
Nhân 0 với 259 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}