Tìm b
\left\{\begin{matrix}b=-\frac{mn}{3z-fm}\text{, }&m\neq 0\text{ and }n\neq 0\text{ and }z\neq \frac{fm}{3}\\b\neq 0\text{, }&z=\frac{fm}{3}\text{ and }n=0\text{ and }m\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm f
f=\frac{3bz+mn}{bm}
m\neq 0\text{ and }b\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b\times 3z+mn=fbm
Biến b không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với bm, bội số chung nhỏ nhất của m,b.
b\times 3z+mn-fbm=0
Trừ fbm khỏi cả hai vế.
b\times 3z-fbm=-mn
Trừ mn khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(3z-fm\right)b=-mn
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\frac{\left(3z-fm\right)b}{3z-fm}=-\frac{mn}{3z-fm}
Chia cả hai vế cho 3z-mf.
b=-\frac{mn}{3z-fm}
Việc chia cho 3z-mf sẽ làm mất phép nhân với 3z-mf.
b=-\frac{mn}{3z-fm}\text{, }b\neq 0
Biến b không thể bằng 0.
b\times 3z+mn=fbm
Nhân cả hai vế của phương trình với bm, bội số chung nhỏ nhất của m,b.
fbm=b\times 3z+mn
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
bmf=3bz+mn
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{bmf}{bm}=\frac{3bz+mn}{bm}
Chia cả hai vế cho bm.
f=\frac{3bz+mn}{bm}
Việc chia cho bm sẽ làm mất phép nhân với bm.
f=\frac{n}{b}+\frac{3z}{m}
Chia 3zb+nm cho bm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}