Tìm y
y=-\frac{1}{3}\approx -0,333333333
y=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{5}y^{2}-\frac{2}{5}=y
Chia từng số hạng trong 3y^{2}-2 cho 5, ta có \frac{3}{5}y^{2}-\frac{2}{5}.
\frac{3}{5}y^{2}-\frac{2}{5}-y=0
Trừ y khỏi cả hai vế.
\frac{3}{5}y^{2}-y-\frac{2}{5}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\times \frac{3}{5}\left(-\frac{2}{5}\right)}}{2\times \frac{3}{5}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{3}{5} vào a, -1 vào b và -\frac{2}{5} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-\frac{12}{5}\left(-\frac{2}{5}\right)}}{2\times \frac{3}{5}}
Nhân -4 với \frac{3}{5}.
y=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+\frac{24}{25}}}{2\times \frac{3}{5}}
Nhân -\frac{12}{5} với -\frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
y=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{\frac{49}{25}}}{2\times \frac{3}{5}}
Cộng 1 vào \frac{24}{25}.
y=\frac{-\left(-1\right)±\frac{7}{5}}{2\times \frac{3}{5}}
Lấy căn bậc hai của \frac{49}{25}.
y=\frac{1±\frac{7}{5}}{2\times \frac{3}{5}}
Số đối của số -1 là 1.
y=\frac{1±\frac{7}{5}}{\frac{6}{5}}
Nhân 2 với \frac{3}{5}.
y=\frac{\frac{12}{5}}{\frac{6}{5}}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{1±\frac{7}{5}}{\frac{6}{5}} khi ± là số dương. Cộng 1 vào \frac{7}{5}.
y=2
Chia \frac{12}{5} cho \frac{6}{5} bằng cách nhân \frac{12}{5} với nghịch đảo của \frac{6}{5}.
y=-\frac{\frac{2}{5}}{\frac{6}{5}}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{1±\frac{7}{5}}{\frac{6}{5}} khi ± là số âm. Trừ \frac{7}{5} khỏi 1.
y=-\frac{1}{3}
Chia -\frac{2}{5} cho \frac{6}{5} bằng cách nhân -\frac{2}{5} với nghịch đảo của \frac{6}{5}.
y=2 y=-\frac{1}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{3}{5}y^{2}-\frac{2}{5}=y
Chia từng số hạng trong 3y^{2}-2 cho 5, ta có \frac{3}{5}y^{2}-\frac{2}{5}.
\frac{3}{5}y^{2}-\frac{2}{5}-y=0
Trừ y khỏi cả hai vế.
\frac{3}{5}y^{2}-y=\frac{2}{5}
Thêm \frac{2}{5} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{\frac{3}{5}y^{2}-y}{\frac{3}{5}}=\frac{\frac{2}{5}}{\frac{3}{5}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{3}{5}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
y^{2}+\left(-\frac{1}{\frac{3}{5}}\right)y=\frac{\frac{2}{5}}{\frac{3}{5}}
Việc chia cho \frac{3}{5} sẽ làm mất phép nhân với \frac{3}{5}.
y^{2}-\frac{5}{3}y=\frac{\frac{2}{5}}{\frac{3}{5}}
Chia -1 cho \frac{3}{5} bằng cách nhân -1 với nghịch đảo của \frac{3}{5}.
y^{2}-\frac{5}{3}y=\frac{2}{3}
Chia \frac{2}{5} cho \frac{3}{5} bằng cách nhân \frac{2}{5} với nghịch đảo của \frac{3}{5}.
y^{2}-\frac{5}{3}y+\left(-\frac{5}{6}\right)^{2}=\frac{2}{3}+\left(-\frac{5}{6}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{6}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-\frac{5}{3}y+\frac{25}{36}=\frac{2}{3}+\frac{25}{36}
Bình phương -\frac{5}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-\frac{5}{3}y+\frac{25}{36}=\frac{49}{36}
Cộng \frac{2}{3} với \frac{25}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y-\frac{5}{6}\right)^{2}=\frac{49}{36}
Phân tích y^{2}-\frac{5}{3}y+\frac{25}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{5}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{5}{6}=\frac{7}{6} y-\frac{5}{6}=-\frac{7}{6}
Rút gọn.
y=2 y=-\frac{1}{3}
Cộng \frac{5}{6} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}