Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3y^{2}-12=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
y^{2}-4=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(y-2\right)\left(y+2\right)=0
Xét y^{2}-4. Viết lại y^{2}-4 dưới dạng y^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
y=2 y=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-2=0 và y+2=0.
3y^{2}-12=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
3y^{2}=12
Thêm 12 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
y^{2}=\frac{12}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y^{2}=4
Chia 12 cho 3 ta có 4.
y=2 y=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3y^{2}-12=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-12\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-12\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{-12\left(-12\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
y=\frac{0±\sqrt{144}}{2\times 3}
Nhân -12 với -12.
y=\frac{0±12}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 144.
y=\frac{0±12}{6}
Nhân 2 với 3.
y=2
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±12}{6} khi ± là số dương. Chia 12 cho 6.
y=-2
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±12}{6} khi ± là số âm. Chia -12 cho 6.
y=2 y=-2
Hiện phương trình đã được giải.