Tìm x
x=4
x = \frac{11}{2} = 5\frac{1}{2} = 5,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 x - 8 } { x - 2 } = \frac { 5 x - 2 } { x + 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+5\right)\left(3x-8\right)=\left(x-2\right)\left(5x-2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -5,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,x+5.
3x^{2}+7x-40=\left(x-2\right)\left(5x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+5 với 3x-8 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}+7x-40=5x^{2}-12x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 5x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}+7x-40-5x^{2}=-12x+4
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}+7x-40=-12x+4
Kết hợp 3x^{2} và -5x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+7x-40+12x=4
Thêm 12x vào cả hai vế.
-2x^{2}+19x-40=4
Kết hợp 7x và 12x để có được 19x.
-2x^{2}+19x-40-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-2x^{2}+19x-44=0
Lấy -40 trừ 4 để có được -44.
x=\frac{-19±\sqrt{19^{2}-4\left(-2\right)\left(-44\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 19 vào b và -44 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-19±\sqrt{361-4\left(-2\right)\left(-44\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 19.
x=\frac{-19±\sqrt{361+8\left(-44\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-19±\sqrt{361-352}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -44.
x=\frac{-19±\sqrt{9}}{2\left(-2\right)}
Cộng 361 vào -352.
x=\frac{-19±3}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{-19±3}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\frac{16}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-19±3}{-4} khi ± là số dương. Cộng -19 vào 3.
x=4
Chia -16 cho -4.
x=-\frac{22}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-19±3}{-4} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi -19.
x=\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{-22}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=4 x=\frac{11}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x+5\right)\left(3x-8\right)=\left(x-2\right)\left(5x-2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -5,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,x+5.
3x^{2}+7x-40=\left(x-2\right)\left(5x-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+5 với 3x-8 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}+7x-40=5x^{2}-12x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 5x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}+7x-40-5x^{2}=-12x+4
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}+7x-40=-12x+4
Kết hợp 3x^{2} và -5x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+7x-40+12x=4
Thêm 12x vào cả hai vế.
-2x^{2}+19x-40=4
Kết hợp 7x và 12x để có được 19x.
-2x^{2}+19x=4+40
Thêm 40 vào cả hai vế.
-2x^{2}+19x=44
Cộng 4 với 40 để có được 44.
\frac{-2x^{2}+19x}{-2}=\frac{44}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{19}{-2}x=\frac{44}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-\frac{19}{2}x=\frac{44}{-2}
Chia 19 cho -2.
x^{2}-\frac{19}{2}x=-22
Chia 44 cho -2.
x^{2}-\frac{19}{2}x+\left(-\frac{19}{4}\right)^{2}=-22+\left(-\frac{19}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{19}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{19}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{19}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{19}{2}x+\frac{361}{16}=-22+\frac{361}{16}
Bình phương -\frac{19}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{19}{2}x+\frac{361}{16}=\frac{9}{16}
Cộng -22 vào \frac{361}{16}.
\left(x-\frac{19}{4}\right)^{2}=\frac{9}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{19}{2}x+\frac{361}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{19}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{19}{4}=\frac{3}{4} x-\frac{19}{4}=-\frac{3}{4}
Rút gọn.
x=\frac{11}{2} x=4
Cộng \frac{19}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}