Tìm x
x\in (-5,13]
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\frac { 3 x - 3 } { x + 5 } \leq 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+5>0 x+5<0
Mẫu số x+5 không thể bằng không vì phép chia cho số không là không xác định được. Có hai trường hợp.
x>-5
Hãy xem xét trường hợp khi x+5 dương. Di chuyển 5 sang bên tay phải.
3x-3\leq 2\left(x+5\right)
Bất đẳng thức ban đầu không thay đổi hướng khi nhân x+5 cho x+5>0.
3x-3\leq 2x+10
Nhân ra bên tay phải.
3x-2x\leq 3+10
Di chuyển các điều khoản có chứa x sang vế trái và tất cả các thuật ngữ khác ở vế phải.
x\leq 13
Kết hợp giống như các số hạng.
x\in (-5,13]
Cân nhắc điều kiện x>-5 đã quy định ở trên.
x<-5
Bây giờ xem xét trường hợp khi x+5 âm. Di chuyển 5 sang bên tay phải.
3x-3\geq 2\left(x+5\right)
Bất đẳng thức ban đầu thay đổi hướng khi được nhân với x+5 cho x+5<0.
3x-3\geq 2x+10
Nhân ra bên tay phải.
3x-2x\geq 3+10
Di chuyển các điều khoản có chứa x sang vế trái và tất cả các thuật ngữ khác ở vế phải.
x\geq 13
Kết hợp giống như các số hạng.
x\in \emptyset
Cân nhắc điều kiện x<-5 đã quy định ở trên.
x\in (-5,13]
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}