Tìm x
x = \frac{150}{59} = 2\frac{32}{59} \approx 2,542372881
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 3 x - 11 } { 4 } - \frac { 3 - 4 x } { 4 } = \frac { x + 6 } { 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9\left(3x-11\right)-9\left(3-4x\right)=4\left(x+6\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 36, bội số chung nhỏ nhất của 4,9.
27x-99-9\left(3-4x\right)=4\left(x+6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với 3x-11.
27x-99-27+36x=4\left(x+6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -9 với 3-4x.
27x-126+36x=4\left(x+6\right)
Lấy -99 trừ 27 để có được -126.
63x-126=4\left(x+6\right)
Kết hợp 27x và 36x để có được 63x.
63x-126=4x+24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+6.
63x-126-4x=24
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
59x-126=24
Kết hợp 63x và -4x để có được 59x.
59x=24+126
Thêm 126 vào cả hai vế.
59x=150
Cộng 24 với 126 để có được 150.
x=\frac{150}{59}
Chia cả hai vế cho 59.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}