Tìm x
x=7
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
24\left(3x-1\right)-20\left(5x+1\right)=15\left(x+1\right)-360
Nhân cả hai vế của phương trình với 120, bội số chung nhỏ nhất của 5,6,8.
72x-24-20\left(5x+1\right)=15\left(x+1\right)-360
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 24 với 3x-1.
72x-24-100x-20=15\left(x+1\right)-360
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -20 với 5x+1.
-28x-24-20=15\left(x+1\right)-360
Kết hợp 72x và -100x để có được -28x.
-28x-44=15\left(x+1\right)-360
Lấy -24 trừ 20 để có được -44.
-28x-44=15x+15-360
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15 với x+1.
-28x-44=15x-345
Lấy 15 trừ 360 để có được -345.
-28x-44-15x=-345
Trừ 15x khỏi cả hai vế.
-43x-44=-345
Kết hợp -28x và -15x để có được -43x.
-43x=-345+44
Thêm 44 vào cả hai vế.
-43x=-301
Cộng -345 với 44 để có được -301.
x=\frac{-301}{-43}
Chia cả hai vế cho -43.
x=7
Chia -301 cho -43 ta có 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}