Tìm x
x=-\frac{2}{3}\approx -0,666666667
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x\times 3x+\left(x+1\right)\times 6=\left(2x+2\right)\times 7
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,2x,x.
6xx+\left(x+1\right)\times 6=\left(2x+2\right)\times 7
Nhân 2 với 3 để có được 6.
6x^{2}+\left(x+1\right)\times 6=\left(2x+2\right)\times 7
Nhân x với x để có được x^{2}.
6x^{2}+6x+6=\left(2x+2\right)\times 7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 6.
6x^{2}+6x+6=14x+14
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+2 với 7.
6x^{2}+6x+6-14x=14
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
6x^{2}-8x+6=14
Kết hợp 6x và -14x để có được -8x.
6x^{2}-8x+6-14=0
Trừ 14 khỏi cả hai vế.
6x^{2}-8x-8=0
Lấy 6 trừ 14 để có được -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 6\left(-8\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, -8 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 6\left(-8\right)}}{2\times 6}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-24\left(-8\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+192}}{2\times 6}
Nhân -24 với -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{256}}{2\times 6}
Cộng 64 vào 192.
x=\frac{-\left(-8\right)±16}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 256.
x=\frac{8±16}{2\times 6}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±16}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{24}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±16}{12} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 16.
x=2
Chia 24 cho 12.
x=-\frac{8}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±16}{12} khi ± là số âm. Trừ 16 khỏi 8.
x=-\frac{2}{3}
Rút gọn phân số \frac{-8}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=2 x=-\frac{2}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
2x\times 3x+\left(x+1\right)\times 6=\left(2x+2\right)\times 7
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,2x,x.
6xx+\left(x+1\right)\times 6=\left(2x+2\right)\times 7
Nhân 2 với 3 để có được 6.
6x^{2}+\left(x+1\right)\times 6=\left(2x+2\right)\times 7
Nhân x với x để có được x^{2}.
6x^{2}+6x+6=\left(2x+2\right)\times 7
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 6.
6x^{2}+6x+6=14x+14
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+2 với 7.
6x^{2}+6x+6-14x=14
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
6x^{2}-8x+6=14
Kết hợp 6x và -14x để có được -8x.
6x^{2}-8x=14-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
6x^{2}-8x=8
Lấy 14 trừ 6 để có được 8.
\frac{6x^{2}-8x}{6}=\frac{8}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\left(-\frac{8}{6}\right)x=\frac{8}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}-\frac{4}{3}x=\frac{8}{6}
Rút gọn phân số \frac{-8}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{4}{3}x=\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{4}{3}x+\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}=\frac{4}{3}+\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{4}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{2}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{2}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{4}{9}=\frac{4}{3}+\frac{4}{9}
Bình phương -\frac{2}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{4}{9}=\frac{16}{9}
Cộng \frac{4}{3} với \frac{4}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{2}{3}\right)^{2}=\frac{16}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{4}{3}x+\frac{4}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{2}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{16}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{2}{3}=\frac{4}{3} x-\frac{2}{3}=-\frac{4}{3}
Rút gọn.
x=2 x=-\frac{2}{3}
Cộng \frac{2}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}