Tìm x
x=\frac{7y}{24}
Tìm y
y=\frac{24x}{7}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\times 3x-42x=7y-14y
Nhân cả hai vế của phương trình với 42, bội số chung nhỏ nhất của 7,6,3.
18x-42x=7y-14y
Nhân 6 với 3 để có được 18.
-24x=7y-14y
Kết hợp 18x và -42x để có được -24x.
-24x=-7y
Kết hợp 7y và -14y để có được -7y.
\frac{-24x}{-24}=-\frac{7y}{-24}
Chia cả hai vế cho -24.
x=-\frac{7y}{-24}
Việc chia cho -24 sẽ làm mất phép nhân với -24.
x=\frac{7y}{24}
Chia -7y cho -24.
6\times 3x-42x=7y-14y
Nhân cả hai vế của phương trình với 42, bội số chung nhỏ nhất của 7,6,3.
18x-42x=7y-14y
Nhân 6 với 3 để có được 18.
-24x=7y-14y
Kết hợp 18x và -42x để có được -24x.
-24x=-7y
Kết hợp 7y và -14y để có được -7y.
-7y=-24x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{-7y}{-7}=-\frac{24x}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
y=-\frac{24x}{-7}
Việc chia cho -7 sẽ làm mất phép nhân với -7.
y=\frac{24x}{7}
Chia -24x cho -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}