Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\times 3x-2\left(x-2\right)=40+x
Nhân cả hai vế của phương trình với 8, bội số chung nhỏ nhất của 2,4,8.
12x-2\left(x-2\right)=40+x
Nhân 4 với 3 để có được 12.
12x-2x+4=40+x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
10x+4=40+x
Kết hợp 12x và -2x để có được 10x.
10x+4-x=40
Trừ x khỏi cả hai vế.
9x+4=40
Kết hợp 10x và -x để có được 9x.
9x=40-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
9x=36
Lấy 40 trừ 4 để có được 36.
x=\frac{36}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x=4
Chia 36 cho 9 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}