Tính giá trị
\frac{9x^{6}}{8y}
Lấy vi phân theo x
\frac{27x^{5}}{4y}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3yx^{3}}{4}}{\frac{\frac{4}{x^{3}}}{6}y^{2}}
Giản ước y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{3yx^{3}}{4}}{\frac{4}{x^{3}\times 6}y^{2}}
Thể hiện \frac{\frac{4}{x^{3}}}{6} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{3yx^{3}}{4}}{\frac{4y^{2}}{x^{3}\times 6}}
Thể hiện \frac{4}{x^{3}\times 6}y^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{3yx^{3}}{4}}{\frac{2y^{2}}{3x^{3}}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3yx^{3}\times 3x^{3}}{4\times 2y^{2}}
Chia \frac{3yx^{3}}{4} cho \frac{2y^{2}}{3x^{3}} bằng cách nhân \frac{3yx^{3}}{4} với nghịch đảo của \frac{2y^{2}}{3x^{3}}.
\frac{3\times 3x^{3}x^{3}}{2\times 4y}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3\times 3x^{6}}{2\times 4y}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 3 để có kết quả 6.
\frac{9x^{6}}{2\times 4y}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{9x^{6}}{8y}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}