Tìm x
x = \frac{\sqrt{29} - 1}{2} \approx 2,192582404
x=\frac{-\sqrt{29}-1}{2}\approx -3,192582404
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 x ^ { 2 } - 8 x + 4 x - 2 } { x - 2 } = 5 x + 8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}-8x+4x-2=5x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
3x^{2}-4x-2=5x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8
Kết hợp -8x và 4x để có được -4x.
3x^{2}-4x-2=5x^{2}-10x+\left(x-2\right)\times 8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với x-2.
3x^{2}-4x-2=5x^{2}-10x+8x-16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 8.
3x^{2}-4x-2=5x^{2}-2x-16
Kết hợp -10x và 8x để có được -2x.
3x^{2}-4x-2-5x^{2}=-2x-16
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-4x-2=-2x-16
Kết hợp 3x^{2} và -5x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}-4x-2+2x=-16
Thêm 2x vào cả hai vế.
-2x^{2}-2x-2=-16
Kết hợp -4x và 2x để có được -2x.
-2x^{2}-2x-2+16=0
Thêm 16 vào cả hai vế.
-2x^{2}-2x+14=0
Cộng -2 với 16 để có được 14.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-2\right)\times 14}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -2 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-2\right)\times 14}}{2\left(-2\right)}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+8\times 14}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+112}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 14.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{116}}{2\left(-2\right)}
Cộng 4 vào 112.
x=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{29}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 116.
x=\frac{2±2\sqrt{29}}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2±2\sqrt{29}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{2\sqrt{29}+2}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{29}}{-4} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{29}.
x=\frac{-\sqrt{29}-1}{2}
Chia 2+2\sqrt{29} cho -4.
x=\frac{2-2\sqrt{29}}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{29}}{-4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{29} khỏi 2.
x=\frac{\sqrt{29}-1}{2}
Chia 2-2\sqrt{29} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{29}-1}{2} x=\frac{\sqrt{29}-1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}-8x+4x-2=5x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
3x^{2}-4x-2=5x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8
Kết hợp -8x và 4x để có được -4x.
3x^{2}-4x-2=5x^{2}-10x+\left(x-2\right)\times 8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với x-2.
3x^{2}-4x-2=5x^{2}-10x+8x-16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 8.
3x^{2}-4x-2=5x^{2}-2x-16
Kết hợp -10x và 8x để có được -2x.
3x^{2}-4x-2-5x^{2}=-2x-16
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-4x-2=-2x-16
Kết hợp 3x^{2} và -5x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}-4x-2+2x=-16
Thêm 2x vào cả hai vế.
-2x^{2}-2x-2=-16
Kết hợp -4x và 2x để có được -2x.
-2x^{2}-2x=-16+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
-2x^{2}-2x=-14
Cộng -16 với 2 để có được -14.
\frac{-2x^{2}-2x}{-2}=-\frac{14}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{2}{-2}\right)x=-\frac{14}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+x=-\frac{14}{-2}
Chia -2 cho -2.
x^{2}+x=7
Chia -14 cho -2.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=7+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=7+\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{29}{4}
Cộng 7 vào \frac{1}{4}.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{29}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{29}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{29}}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{29}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{29}-1}{2} x=\frac{-\sqrt{29}-1}{2}
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}