Tính giá trị
\frac{\left(x-3\right)\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Khai triển
\frac{x^{2}-4x+3}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3x^{2}-1}{x^{2}+5x+4}-\frac{2x}{x+1}+\frac{4}{x+4}
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
\frac{3x^{2}-1}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}-\frac{2x}{x+1}+\frac{4}{x+4}
Phân tích thành thừa số x^{2}+5x+4.
\frac{3x^{2}-1}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}-\frac{2x\left(x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4}{x+4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+1\right)\left(x+4\right) và x+1 là \left(x+1\right)\left(x+4\right). Nhân \frac{2x}{x+1} với \frac{x+4}{x+4}.
\frac{3x^{2}-1-2x\left(x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4}{x+4}
Do \frac{3x^{2}-1}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)} và \frac{2x\left(x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3x^{2}-1-2x^{2}-8x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4}{x+4}
Thực hiện nhân trong 3x^{2}-1-2x\left(x+4\right).
\frac{x^{2}-1-8x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4}{x+4}
Kết hợp như các số hạng trong 3x^{2}-1-2x^{2}-8x.
\frac{x^{2}-1-8x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+1\right)\left(x+4\right) và x+4 là \left(x+1\right)\left(x+4\right). Nhân \frac{4}{x+4} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{x^{2}-1-8x+4\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Do \frac{x^{2}-1-8x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)} và \frac{4\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}-1-8x+4x+4}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Thực hiện nhân trong x^{2}-1-8x+4\left(x+1\right).
\frac{x^{2}+3-4x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-1-8x+4x+4.
\frac{x^{2}+3-4x}{x^{2}+5x+4}
Khai triển \left(x+1\right)\left(x+4\right).
\frac{3x^{2}-1}{x^{2}+5x+4}-\frac{2x}{x+1}+\frac{4}{x+4}
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
\frac{3x^{2}-1}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}-\frac{2x}{x+1}+\frac{4}{x+4}
Phân tích thành thừa số x^{2}+5x+4.
\frac{3x^{2}-1}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}-\frac{2x\left(x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4}{x+4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+1\right)\left(x+4\right) và x+1 là \left(x+1\right)\left(x+4\right). Nhân \frac{2x}{x+1} với \frac{x+4}{x+4}.
\frac{3x^{2}-1-2x\left(x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4}{x+4}
Do \frac{3x^{2}-1}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)} và \frac{2x\left(x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3x^{2}-1-2x^{2}-8x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4}{x+4}
Thực hiện nhân trong 3x^{2}-1-2x\left(x+4\right).
\frac{x^{2}-1-8x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4}{x+4}
Kết hợp như các số hạng trong 3x^{2}-1-2x^{2}-8x.
\frac{x^{2}-1-8x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}+\frac{4\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+1\right)\left(x+4\right) và x+4 là \left(x+1\right)\left(x+4\right). Nhân \frac{4}{x+4} với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{x^{2}-1-8x+4\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Do \frac{x^{2}-1-8x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)} và \frac{4\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}-1-8x+4x+4}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Thực hiện nhân trong x^{2}-1-8x+4\left(x+1\right).
\frac{x^{2}+3-4x}{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-1-8x+4x+4.
\frac{x^{2}+3-4x}{x^{2}+5x+4}
Khai triển \left(x+1\right)\left(x+4\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}