Tìm x
x=\frac{1}{6}\approx 0,166666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x+4=\left(x+2\right)\times 4+\left(x-1\right)\times 5
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}+x-2,x-1,x+2.
3x+4=4x+8+\left(x-1\right)\times 5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 4.
3x+4=4x+8+5x-5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 5.
3x+4=9x+8-5
Kết hợp 4x và 5x để có được 9x.
3x+4=9x+3
Lấy 8 trừ 5 để có được 3.
3x+4-9x=3
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
-6x+4=3
Kết hợp 3x và -9x để có được -6x.
-6x=3-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-6x=-1
Lấy 3 trừ 4 để có được -1.
x=\frac{-1}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x=\frac{1}{6}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-6} thành \frac{1}{6} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}