Tìm x
x = -\frac{27}{4} = -6\frac{3}{4} = -6,75
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(3x+1\right)-\left(2\times 6+1\right)=2\left(5x+8\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,6.
6x+2-\left(2\times 6+1\right)=2\left(5x+8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3x+1.
6x+2-\left(12+1\right)=2\left(5x+8\right)
Nhân 2 với 6 để có được 12.
6x+2-13=2\left(5x+8\right)
Cộng 12 với 1 để có được 13.
6x-11=2\left(5x+8\right)
Lấy 2 trừ 13 để có được -11.
6x-11=10x+16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5x+8.
6x-11-10x=16
Trừ 10x khỏi cả hai vế.
-4x-11=16
Kết hợp 6x và -10x để có được -4x.
-4x=16+11
Thêm 11 vào cả hai vế.
-4x=27
Cộng 16 với 11 để có được 27.
x=\frac{27}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x=-\frac{27}{4}
Có thể viết lại phân số \frac{27}{-4} dưới dạng -\frac{27}{4} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}