Tìm g
g=-21
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 g - 1 } { 4 g + 4 } = \frac { 4 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(3g-1\right)=16\left(g+1\right)
Biến g không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 20\left(g+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 4g+4,5.
15g-5=16\left(g+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 3g-1.
15g-5=16g+16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với g+1.
15g-5-16g=16
Trừ 16g khỏi cả hai vế.
-g-5=16
Kết hợp 15g và -16g để có được -g.
-g=16+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
-g=21
Cộng 16 với 5 để có được 21.
g=-21
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}