Tìm d
d\neq 0
v_{1}\neq -\frac{v_{2}}{2}\text{ and }v_{1}\neq 0\text{ and }v_{2}\neq 0
Tìm v_1
v_{1}\in \mathrm{R}\setminus -\frac{v_{2}}{2},0
d\neq 0\text{ and }v_{2}\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
d^{-1}v_{1}v_{2}\times 3d=3v_{1}v_{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 2v_{1}+v_{2}.
3\times \frac{1}{d}dv_{1}v_{2}=3v_{1}v_{2}
Sắp xếp lại các số hạng.
\frac{1}{d}dv_{1}v_{2}=v_{1}v_{2}
Giản ước 3 ở cả hai vế.
1dv_{1}v_{2}=v_{1}v_{2}d
Biến d không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với d.
1dv_{1}v_{2}-v_{1}v_{2}d=0
Trừ v_{1}v_{2}d khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp 1dv_{1}v_{2} và -v_{1}v_{2}d để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
d\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi d.
d\in \mathrm{R}\setminus 0
Biến d không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}