Tính giá trị
-\frac{24}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Khai triển
-\frac{24}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3b-39}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}-\frac{3}{b-2}
Phân tích thành thừa số b^{2}-7b+10.
\frac{3b-39}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}-\frac{3\left(b-5\right)}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(b-5\right)\left(b-2\right) và b-2 là \left(b-5\right)\left(b-2\right). Nhân \frac{3}{b-2} với \frac{b-5}{b-5}.
\frac{3b-39-3\left(b-5\right)}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Do \frac{3b-39}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)} và \frac{3\left(b-5\right)}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3b-39-3b+15}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Thực hiện nhân trong 3b-39-3\left(b-5\right).
\frac{-24}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 3b-39-3b+15.
\frac{-24}{b^{2}-7b+10}
Khai triển \left(b-5\right)\left(b-2\right).
\frac{3b-39}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}-\frac{3}{b-2}
Phân tích thành thừa số b^{2}-7b+10.
\frac{3b-39}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}-\frac{3\left(b-5\right)}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(b-5\right)\left(b-2\right) và b-2 là \left(b-5\right)\left(b-2\right). Nhân \frac{3}{b-2} với \frac{b-5}{b-5}.
\frac{3b-39-3\left(b-5\right)}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Do \frac{3b-39}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)} và \frac{3\left(b-5\right)}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3b-39-3b+15}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Thực hiện nhân trong 3b-39-3\left(b-5\right).
\frac{-24}{\left(b-5\right)\left(b-2\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 3b-39-3b+15.
\frac{-24}{b^{2}-7b+10}
Khai triển \left(b-5\right)\left(b-2\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}