Tìm x
x=\frac{109}{117}\approx 0,931623932
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18\left(3-4x\right)-15\left(x-1\right)=30\left(4+x\right)-160
Nhân cả hai vế của phương trình với 90, bội số chung nhỏ nhất của 5,6,3,9.
54-72x-15\left(x-1\right)=30\left(4+x\right)-160
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 18 với 3-4x.
54-72x-15x+15=30\left(4+x\right)-160
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -15 với x-1.
54-87x+15=30\left(4+x\right)-160
Kết hợp -72x và -15x để có được -87x.
69-87x=30\left(4+x\right)-160
Cộng 54 với 15 để có được 69.
69-87x=120+30x-160
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 30 với 4+x.
69-87x=-40+30x
Lấy 120 trừ 160 để có được -40.
69-87x-30x=-40
Trừ 30x khỏi cả hai vế.
69-117x=-40
Kết hợp -87x và -30x để có được -117x.
-117x=-40-69
Trừ 69 khỏi cả hai vế.
-117x=-109
Lấy -40 trừ 69 để có được -109.
x=\frac{-109}{-117}
Chia cả hai vế cho -117.
x=\frac{109}{117}
Có thể giản lược phân số \frac{-109}{-117} thành \frac{109}{117} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}