Tìm a
a=-13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3-\left(-4\right)=\left(\frac{1}{11}a+\frac{2}{11}\right)\left(-10-\left(-3\right)\right)
Biến a không thể bằng -2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -a-2.
3+4=\left(\frac{1}{11}a+\frac{2}{11}\right)\left(-10-\left(-3\right)\right)
Số đối của số -4 là 4.
7=\left(\frac{1}{11}a+\frac{2}{11}\right)\left(-10-\left(-3\right)\right)
Cộng 3 với 4 để có được 7.
7=\left(\frac{1}{11}a+\frac{2}{11}\right)\left(-10+3\right)
Số đối của số -3 là 3.
7=\left(\frac{1}{11}a+\frac{2}{11}\right)\left(-7\right)
Cộng -10 với 3 để có được -7.
7=-\frac{7}{11}a-\frac{14}{11}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{11}a+\frac{2}{11} với -7.
-\frac{7}{11}a-\frac{14}{11}=7
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{7}{11}a=7+\frac{14}{11}
Thêm \frac{14}{11} vào cả hai vế.
-\frac{7}{11}a=\frac{91}{11}
Cộng 7 với \frac{14}{11} để có được \frac{91}{11}.
a=\frac{91}{11}\left(-\frac{11}{7}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{11}{7}, số nghịch đảo của -\frac{7}{11}.
a=-13
Nhân \frac{91}{11} với -\frac{11}{7} để có được -13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}