Tính giá trị
\frac{15}{8}=1,875
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 5}{2 ^ {3}} = 1\frac{7}{8} = 1,875
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 - \frac { 7 } { 4 } } { \frac { 2 } { 3 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{12}{4}-\frac{7}{4}}{\frac{2}{3}}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{12}{4}.
\frac{\frac{12-7}{4}}{\frac{2}{3}}
Do \frac{12}{4} và \frac{7}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{5}{4}}{\frac{2}{3}}
Lấy 12 trừ 7 để có được 5.
\frac{5}{4}\times \frac{3}{2}
Chia \frac{5}{4} cho \frac{2}{3} bằng cách nhân \frac{5}{4} với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
\frac{5\times 3}{4\times 2}
Nhân \frac{5}{4} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{15}{8}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 3}{4\times 2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}