Tìm x
x=\sqrt{19}\approx 4,358898944
x=-\sqrt{19}\approx -4,358898944
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+3\right)\times 3-\left(x-2\right)\times 2=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -3,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,x+3.
3x+9-\left(x-2\right)\times 2=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với 3.
3x+9-\left(2x-4\right)=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 2.
3x+9-2x+4=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Để tìm số đối của 2x-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x+9+4=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
x+13=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Cộng 9 với 4 để có được 13.
x+13=x^{2}+x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x+13-x^{2}=x-6
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x+13-x^{2}-x=-6
Trừ x khỏi cả hai vế.
13-x^{2}=-6
Kết hợp x và -x để có được 0.
-x^{2}=-6-13
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
-x^{2}=-19
Lấy -6 trừ 13 để có được -19.
x^{2}=\frac{-19}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=19
Có thể giản lược phân số \frac{-19}{-1} thành 19 bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=\sqrt{19} x=-\sqrt{19}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(x+3\right)\times 3-\left(x-2\right)\times 2=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -3,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,x+3.
3x+9-\left(x-2\right)\times 2=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với 3.
3x+9-\left(2x-4\right)=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 2.
3x+9-2x+4=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Để tìm số đối của 2x-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x+9+4=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
x+13=\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Cộng 9 với 4 để có được 13.
x+13=x^{2}+x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x+13-x^{2}=x-6
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x+13-x^{2}-x=-6
Trừ x khỏi cả hai vế.
13-x^{2}=-6
Kết hợp x và -x để có được 0.
13-x^{2}+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
19-x^{2}=0
Cộng 13 với 6 để có được 19.
-x^{2}+19=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)\times 19}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 0 vào b và 19 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)\times 19}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4\times 19}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±\sqrt{76}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 19.
x=\frac{0±2\sqrt{19}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 76.
x=\frac{0±2\sqrt{19}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\sqrt{19}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{19}}{-2} khi ± là số dương.
x=\sqrt{19}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{19}}{-2} khi ± là số âm.
x=-\sqrt{19} x=\sqrt{19}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}