Tìm x
x=\sqrt{5}\approx 2,236067977
x=-\sqrt{5}\approx -2,236067977
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\times 3-\left(3x^{2}-3\right)=1+x^{2}
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^{2}+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{4}-1,2x^{2}+2,6-6x^{2}.
18-\left(3x^{2}-3\right)=1+x^{2}
Nhân 6 với 3 để có được 18.
18-3x^{2}+3=1+x^{2}
Để tìm số đối của 3x^{2}-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
21-3x^{2}=1+x^{2}
Cộng 18 với 3 để có được 21.
21-3x^{2}-x^{2}=1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
21-4x^{2}=1
Kết hợp -3x^{2} và -x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}=1-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế.
-4x^{2}=-20
Lấy 1 trừ 21 để có được -20.
x^{2}=\frac{-20}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}=5
Chia -20 cho -4 ta có 5.
x=\sqrt{5} x=-\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
6\times 3-\left(3x^{2}-3\right)=1+x^{2}
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^{2}+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{4}-1,2x^{2}+2,6-6x^{2}.
18-\left(3x^{2}-3\right)=1+x^{2}
Nhân 6 với 3 để có được 18.
18-3x^{2}+3=1+x^{2}
Để tìm số đối của 3x^{2}-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
21-3x^{2}=1+x^{2}
Cộng 18 với 3 để có được 21.
21-3x^{2}-1=x^{2}
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
20-3x^{2}=x^{2}
Lấy 21 trừ 1 để có được 20.
20-3x^{2}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
20-4x^{2}=0
Kết hợp -3x^{2} và -x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+20=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)\times 20}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 0 vào b và 20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)\times 20}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{16\times 20}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{0±\sqrt{320}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với 20.
x=\frac{0±8\sqrt{5}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 320.
x=\frac{0±8\sqrt{5}}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=-\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{5}}{-8} khi ± là số dương.
x=\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{5}}{-8} khi ± là số âm.
x=-\sqrt{5} x=\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}