Tìm x
x=2
x=-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)\times 3+\left(x-1\right)\left(x+1\right)\times 2=\left(x+1\right)\times 3
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-1.
3x-3+\left(x-1\right)\left(x+1\right)\times 2=\left(x+1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 3.
3x-3+\left(x^{2}-1\right)\times 2=\left(x+1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x-3+2x^{2}-2=\left(x+1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-1 với 2.
3x-5+2x^{2}=\left(x+1\right)\times 3
Lấy -3 trừ 2 để có được -5.
3x-5+2x^{2}=3x+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 3.
3x-5+2x^{2}-3x=3
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-5+2x^{2}=3
Kết hợp 3x và -3x để có được 0.
2x^{2}=3+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
2x^{2}=8
Cộng 3 với 5 để có được 8.
x^{2}=\frac{8}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}=4
Chia 8 cho 2 ta có 4.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(x-1\right)\times 3+\left(x-1\right)\left(x+1\right)\times 2=\left(x+1\right)\times 3
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-1.
3x-3+\left(x-1\right)\left(x+1\right)\times 2=\left(x+1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 3.
3x-3+\left(x^{2}-1\right)\times 2=\left(x+1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x-3+2x^{2}-2=\left(x+1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-1 với 2.
3x-5+2x^{2}=\left(x+1\right)\times 3
Lấy -3 trừ 2 để có được -5.
3x-5+2x^{2}=3x+3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 3.
3x-5+2x^{2}-3x=3
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-5+2x^{2}=3
Kết hợp 3x và -3x để có được 0.
-5+2x^{2}-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-8+2x^{2}=0
Lấy -5 trừ 3 để có được -8.
2x^{2}-8=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 2\left(-8\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 0 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 2\left(-8\right)}}{2\times 2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-8\left(-8\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{0±\sqrt{64}}{2\times 2}
Nhân -8 với -8.
x=\frac{0±8}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{0±8}{4}
Nhân 2 với 2.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8}{4} khi ± là số dương. Chia 8 cho 4.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8}{4} khi ± là số âm. Chia -8 cho 4.
x=2 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}