Tìm r
r=10
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(r-4\right)\times 3=\left(r-1\right)\times 2
Biến r không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(r-4\right)\left(r-1\right), bội số chung nhỏ nhất của r-1,r-4.
3r-12=\left(r-1\right)\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân r-4 với 3.
3r-12=2r-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân r-1 với 2.
3r-12-2r=-2
Trừ 2r khỏi cả hai vế.
r-12=-2
Kết hợp 3r và -2r để có được r.
r=-2+12
Thêm 12 vào cả hai vế.
r=10
Cộng -2 với 12 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}